THỨ/NGÀY |
NỘI DUNG - ĐỊA ĐIỂM - THÀNH PHẦN THAM DỰ |
GHI CHÚ |
BUỔI SÁNG |
BUỔI CHIỀU |
Lớp trực ban: |
Lớp trực ban: |
Hai 8/4 | Tư vấn tuyển sinh quân sự vào các trường sĩ quan quân đội (Ban TSQS huyện). | Chiều: Thi thử TN THPT (lần 1)- Môn Ngữ văn. | Tuần 30 | Ba 9/4 | Sáng: Thi thử TN THPT - môn tổ hợp. | Chiều: Thi thử TN THPT - môn Toán, Anh.
- 11/2, 11/5: Học GDĐP (3 tiết CĐ6 + ôn tập HK2) tiết 7,8,9,10 (Hội trường): thầy Nhi. | | Tư 10/4 | 8h00: Dự triển khai Chỉ thị 31/CT-TTg ngày 21/12/2023 và ký cam kết thực hiện (tại CA huyện) - đ/c Thành + 10 HS.
- Dạy bù Địa lí 10/4 tiết 1,2,3: cô Nguyệt (phòng 7). | 13h15: Họp hội đồng lựa chọn SGK 12 (T/P: theo QĐ số 69/QĐ-THPTNS).
- Dạy bù Ngữ văn lớp 11/3 tiết 8,9,10: cô Thanh (phòng 7)
- Dạy bù Toán lớp 11/4 tiết 7,8,9: cô Tính (phòng 8). | | Năm 11/4 | - 11-12/4: Tham gia làm công tác thi HSG tỉnh cấp THCS (theo QĐ).
- 10/1, 10/2: Học GDĐP (3 tiết CĐ6 + ôn tập HK2) tiết 1,2,3,4 (Hội trường): thầy Thịnh.
- 10/7: Học GDĐP (3 tiết CĐ6 + ôn tập HK2) tiết 1,2,3,4 (Phòng 1): thầy Thuận.
- Dạy bù Sinh học và CN trồng trọt lớp 10/6 tiết 1,2,3,4: cô Thí (phòng TH).
| - Dạy bù Lịch sử 11/5 tiết 8,9: cô Vân (phòng 7).
- Dạy bù Sinh học lớp 11/6 tiết 7,8,9: cô Thí (phòng 8)
| | Sáu 12/4 | 12-13/4: Họp và tổng hợp Báo cáo lựa chọn SGK gửi Sở.
- Tư vấn tuyển sinh của trường CĐ LTTP - Đà Nẵng.
- 10/5, 10/6: Học GDĐP (3 tiết CĐ6 + ôn tập HK2) tiết 1,2,3,4 (Hội trường): thầy Nhi.
- Dạy bù Ngữ văn 10/1 tiết 1,2,3: thầy Vinh (phòng 7).
- Dạy bù Sinh học lớp 10/2 tiết 2,3: cô Thí (phòng TH).
- Dạy bù Toán lớp 10/7 tiết 1,2: cô Tính (phòng 8).
- Khối 12: HĐ NGLL tiết 3,4: Chủ đề 8. | - 11/3, 11/4: Học GDĐP (2 tiết CĐ6 + KT cuối HK2) tiết 7,8,9 (Hội trường): cô Ân.
- Dạy bù Ngữ văn lớp 12/5 tiết 8,9,10: cô Thanh (phòng 5) | | Bảy 13/4 | * Đăng ký thi học trò xứ Quảng (CV 722).
* 11/7: Học GDĐP (2 tiết CĐ6 + KT cuối HK2) từ tiết 1 (Phòng 7): Thầy Tuấn.
* 10/3, 10/4: Học GDĐP (3 tiết CĐ6 + ôn tập HK2) tiết 1,2,3,4 (Hội trường): thầy Hùng.
- Dạy bù Ngữ văn 10/7 tiết 1,2,3: cô Ân (phòng 3).
- Dạy bù Địa lí 10/5 tiết 1,2,3: cô Nguyệt (phòng 4). | - 11/1, 11/6: Học GDĐP (3 tiết CĐ6 + ôn tập HK2) tiết 6,7,8,9 (Hội trường): thầy Tình.
- Dạy bù Ngữ văn 12/4 tiết 8,9,10: thầy Vinh (phòng 7).
- Dạy bù Ngữ văn 12/2 tiết 7,8,9: cô Ân (phòng 3).
- Dạy bù Vật lí 12/5 tiết 7,8,9: cô Liên (phòng 4) | | CN 14/4 | | | |
|