THỨ/NGÀY |
NỘI DUNG - ĐỊA ĐIỂM - THÀNH PHẦN THAM DỰ |
GHI CHÚ |
BUỔI SÁNG |
BUỔI CHIỀU |
Lớp trực ban: |
Lớp trực ban: |
Hai 15/4 | - Dạy bù Toán lớp 10/2 tiết 3,4,5: cô Tính (phòng 7).
- Dạy bù Địa lí 10/6 tiết 3,4,5: cô Nguyệt (phòng 8).
- Dạy bù Ngữ văn lớp 10/7 tiết 3,4,5: cô Ân (phòng Hội trường).
- Dạy bù Vật lí lớp 10/1 tiết 3,4: cô Lý (phòng TH). | | Tuần 31 | Ba 16/4 | Báo cáo KH kiểm tra cuối HK2 cho Sở GDĐT (theo KH số 3086/KH-SGDĐT, ngày 15/12/2023): Bà Hằng.
- Dạy bù Ngữ văn lớp 10/6 tiết 1,2,3: cô Hằng (phòng 7).
- Dạy bù Ngữ văn lớp 10/4 tiết 1,2,3: cô Hoa (phòng 8).
- Dạy bù GDTC lớp 10/3 tiết 1-4: thầy Nhi
- Dạy bù GDTC lớp 10/2 tiết 3,4: thầy Hùng.
- Dạy bù Ngữ văn lớp 10/5 tiết 3,4: thầy Thành (phòng HT). | - 11/2, 11/5: Học GDĐP (2 tiết CĐ6 + KT cuối HK2) tiết 7,8,9 (Hội trường): thầy Nhi. | | Tư 17/4 | - Dạy bù Toán lớp 10/4 tiết 1,2,3: cô Tính (phòng 7).
- Dạy bù GDTC lớp 10/3 tiết 1,2: thầy Nhi.
- Dạy bù GDTC lớp 10/6 tiết 3,4: thầy Hùng.
- Dạy bù Ngữ văn lớp 10/2 tiết 1,2,3: thầy Thành (phòng 8).
- Dạy bù tiếng Anh lớp 10/1 tiết 3,4: cô Thảo (phòng HT) | - Dạy bù Vật lí 12/4 tiết 7,8: cô Liên (phòng 7).
- Dạy bù Thể dục lớp 12/2 tiết 7,8: thầy Thuận.
- Dạy bù Ngữ văn lớp 11/3 tiết 7,8: cô Thanh (phòng 4)
- Dạy bù GDTC lớp 11/2 tiết 7,8: thầy Đường.
| | Năm 18/4 |
Nghỉ lễ | | | Sáu 19/4 | 19-20/4: Hạn cuối lựa chọn SGK môn GDQPAN gửi Sở.
- 10/5, 10/6: Học GDĐP (2 tiết CĐ6 + KT cuối HK2) tiết 1,2,3 (Hội trường): thầy Nhi.
- Dạy bù Sinh học lớp 10/1 tiết 2,3,4: cô Thí (phòng 7).
- Khối 12: HĐ NGLL tiết 3,4: Chủ đề 9.
- Dạy bù Hóa học lớp 10/2 tiết 2,3,4: cô Hương (phòng 8).
- Dạy bù GDTC lớp 10/4 tiết 1-4: thầy Tình. | - Dạy bù Ngữ văn lớp 11/2 tiết 7,8,9: cô Thanh (phòng 4)
- Dạy bù GDTC lớp 11/4 tiết 7,8: thầy Tình.
- Dạy bù GDTC lớp 11/3 tiết 7,8: thầy Đường.
- Dạy bù GDTC lớp 11/4 tiết 9,10: thầy Đường. | | Bảy 20/4 | - 10/3, 10/4: Học GDĐP (2 tiết CĐ6 + KT cuối HK2) tiết 1,2,3 (Hội trường): thầy Hùng.
- 10/7: Học GDĐP (2 tiết CĐ6 + KT cuối HK2) tiết 1,2,3 (Phòng 7): thầy Thuận.
- Dạy bù Toán lớp 11/5 tiết 1,2,3: cô Tính (phòng 9).
- Dạy bù Ngữ văn lớp 11/1 tiết 1,2,3: cô Ân (phòng 2).
- Dạy bù Hóa học lớp 11/1 tiết 4,5: cô Hương (phòng 2).
- Dạy bù Ngữ văn lớp 11/4 tiết 1,2: cô Hoa (phòng 5).
- Dạy bù Địa lí lớp 11/4 tiết 3,4,5: cô Nguyệt (phòng 5).
- Dạy bù Ngữ văn lớp 11/5 tiết 4,5: cô Hoa (phòng 9).
- Dạy bù Ngữ văn lớp 10/2 tiết 1,2,3: thầy Thành (phòng 8).
- Dạy bù Lịch sử lớp 10/6 tiết 2,3: cô Thắng (phòng 3).
| - 11/1, 11/6: Học GDĐP (2 tiết CĐ6 + KT cuối HK2) tiết 6,7,8 (Hội trường): thầy Tình.
- Dạy bù Vật lí 12/5 tiết 8,9,10: cô Liên (phòng 7).
- Dạy bù Thể dục lớp 12/4 tiết 7,8: thầy Thuận.
- Dạy bù GDTC lớp 11/3 tiết 7,8: thầy Đường. | | CN 21/4 | | | |
|